Giá đất Đà Lạt 2022 theo Quyết định 05/2022/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
1. Đất trồng cây hàng năm
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
2 |
Phường 2 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
3 |
Phường 3 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
4 |
Phường 4 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5 |
Phường 5 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
6 |
Phường 6 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
7 |
Phường 7 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
8 |
Phường 8 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
9 |
Phường 9 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
10 |
Phường 10 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
11 |
Phường 11 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
12 |
Phường 12 |
155 |
124 |
78 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
13 |
Xã Xuân Trường |
80 |
64 |
40 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
80 |
64 |
40 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
15 |
Xã Tà Nung |
80 |
64 |
40 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
16 |
Xã Trạm Hành |
80 |
64 |
40 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
2 |
Phường 2 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
3 |
Phường 3 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
4 |
Phường 4 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5 |
Phường 5 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
6 |
Phường 6 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
7 |
Phường 7 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
8 |
Phường 8 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
9 |
Phường 9 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
10 |
Phường 10 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
11 |
Phường 11 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
12 |
Phường 12 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
13 |
Xã Xuân Trường |
100 |
80 |
50 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
100 |
80 |
50 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
15 |
Xã Tà Nung |
100 |
80 |
50 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
16 |
Xã Trạm Hành |
100 |
80 |
50 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
2 |
Phường 2 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
3 |
Phường 3 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
4 |
Phường 4 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5 |
Phường 5 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
6 |
Phường 6 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
7 |
Phường 7 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
8 |
Phường 8 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
9 |
Phường 9 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
10 |
Phường 10 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
11 |
Phường 11 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
12 |
Phường 12 |
90 |
72 |
45 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
13 |
Xã Xuân Trường |
50 |
40 |
25 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
50 |
40 |
25 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
15 |
Xã Tà Nung |
50 |
40 |
25 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
16 |
Xã Trạm Hành |
50 |
40 |
25 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4. Đất nông nghiệp khác
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
2 |
Phường 2 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
3 |
Phường 3 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
4 |
Phường 4 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5 |
Phường 5 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
6 |
Phường 6 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
7 |
Phường 7 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
8 |
Phường 8 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
9 |
Phường 9 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
10 |
Phường 10 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
11 |
Phường 11 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
12 |
Phường 12 |
200 |
160 |
100 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
13 |
Xã Xuân Trường |
100 |
80 |
50 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
100 |
80 |
50 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
15 |
Xã Tà Nung |
100 |
80 |
50 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
16 |
Xã Trạm Hành |
100 |
80 |
50 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
5. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng
thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng
quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ số tại
Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường 1 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Phường 2 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Phường 3 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Phường 4 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Phường 5 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Phường 6 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Phường 7 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Phường 8 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Phường 9 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Phường 10 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
11 |
Phường 11 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
12 |
Phường 12 |
75 |
60 |
35 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
13 |
Xã Xuân Trường |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
14 |
Xã Xuân Thọ |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
15 |
Xã Tà Nung |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
16 |
Xã Trạm Hành |
50 |
40 |
25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
|
|
||||
I |
XÃ XUÂN THỌ |
|
|
|
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba cây mai Lộc Quý đến ngã ba |
2.100 |
2,2 |
|
2 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại |
1.810 |
1,8 |
|
II |
XÃ XUÂN TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến ngã ba Đất |
1.510 |
1,5 |
|
2 |
Mặt tiền quốc lộ 2 đoạn từ ngã ba Đất Làng đến trạm y tế xã |
1.740 |
1,6 |
|
3 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ trạm y tế xã đến đầu cầu |
2.100 |
1,7 |
|
4 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ đầu cầu đến ngã ba Trường Sơn |
1.380 |
1,6 |
|
5 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba Trường Sơn đến giáp ranh xã |
1.380 |
1,8 |
|
6 |
Khu quy hoạch Trường Xuân 2 |
|
|
|
6.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) |
1.410 |
2,3 |
|
6.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) |
1.230 |
2,2 |
|
7 |
Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến khu |
1.690 |
1,5 |
|
III |
XÃ TRẠM HÀNH |
|
|
|
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến hết |
1.380 |
1,5 |
|
2 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 đến |
1.480 |
1,5 |
|
3 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba thôn Trường Thọ đến hết điểm |
1.590 |
1,9 |
|
4 |
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại |
1.260 |
1,9 |
|
IV |
XÃ TÀ NUNG |
|
|
|
1 |
Đường vào Tà Nung đoạn từ ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà |
1.200 |
1,5 |
|
2 |
Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ cuối đèo Tà Nung đến đầu |
1.250 |
2,0 |
|
3 |
Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ đầu đường vào thôn 6 đến |
1.570 |
1,9 |
|
4 |
Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm) |
1.250 |
1,5 |
|
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn |
Giá đất(1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
|
|
||||
1 |
PHƯỜNG 1 |
|
|
|
1.1 |
Ánh Sáng: Từ Lê Đại Hành đến Nguyễn Văn Cừ |
24.000 |
1,3 |
|
1.2 |
Ánh Sáng: Nhánh phía trong |
16.000 |
1,3 |
|
1.3 |
Ba Tháng Hai: Từ Khu Hoà Bình đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số |
40.240 |
1,6 |
|
1.4 |
Hải Thượng: Từ đường 3 tháng 2 đến Tô Ngọc Vân |
32.000 |
1,1 |
|
1.5 |
Khu Hòa Bình: Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành |
56.000 |
1,3 |
|
1.6 |
Lê Đại Hành: Từ Trần Quốc Toản đến Khu Hòa Bình |
40.240 |
1,3 |
|
1.7 |
Lê Thị Hồng Gấm: Trọn đường |
18.400 |
1,3 |
|
1.8 |
Lý Tự Trọng: Trọn Đường |
17.920 |
1,3 |
|
1.9 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa: Trọn đường |
30.400 |
1,7 |
|
1.10 |
Nguyễn Chí Thanh: Từ Khu Hòa Bình (thửa 325 và thửa số 332, tờ |
40.240 |
1,3 |
|
1.11 |
Nguyễn Chí Thanh: Từ giáp khách sạn Ngọc Lan hết Đình Ánh Sáng |
30.400 |
1,3 |
|
1.12 |
Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ): Trọn đường |
28.800 |
1,3 |
|
1.13 |
Nguyễn Thị Minh Khai: Trọn đường |
56.000 |
1,2 |
|
1.14 |
Nguyễn Văn Cừ: Trọn đường |
25.600 |
1,9 |
|
1.15 |
Nguyễn Văn Trỗi: Từ đầu đường (Khu Hòa Bình) từ thửa 259 và thửa |
27.200 |
1,9 |
|
1.16 |
Phan Bội Châu: Từ đầu đường (từ thửa 142 (tờ bản đồ số 04) và |
31.200 |
1,9 |
|
1.17 |
Phan Bội Châu: Đoạn còn lại (từ thửa 85, 140, tờ bản đồ số 08) |
22.400 |
1,3 |
|
1.18 |
Phan Như Thạch: Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ thửa 36, 39, tờ bản đồ |
21.600 |
1,8 |
|
1.19 |
Phan Đình Phùng: Từ đường Ba Tháng Hai (từ thửa 38, tờ bản đồ số |
32.800 |
1,8 |
|
1.20 |
Tản Đà: Trọn đường |
14.400 |
1,3 |
|
1.21 |
Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
1.21.1 |
Tăng Bạt Hổ (đường chính): Từ Khu Hòa Bình (từ thửa 25 và thửa |
30.400 |
1,3 |
|
1.21.2 |
Tăng Bạt Hổ (Đường chính): Đoạn còn lại (từ thửa 418, tờ bản đồ |
21.600 |
1,3 |
|
1.21.3 |
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1): Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương |
26.400 |
1,3 |
|
1.21.4 |
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2): Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương |
21.600 |
1,3 |
|
1.22 |
Thủ Khoa Huân: Trọn đường |
21.000 |
1,6 |
|
1.23 |
Tô Ngọc Vân: Từ Cầu Hải Thượng (thửa 5001, tờ bản đồ số 27) đến |
12.000 |
1,1 |
|
1.24 |
Tô Ngọc Vân: Từ cầu Tản Đà (thửa 999, tờ bản đồ số 02) đến hết |
9.000 |
1,2 |
|
1.25 |
Trương Công Định: Từ đầu đường (từ thửa 129, 175, tờ bản đồ số |
29.600 |
1,3 |
|
1.26 |
Trương Công Định: Từ nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (thửa số 57 và 87, tờ |
22.400 |
1,6 |
|
2 |
PHƯỜNG 2 |
|
|
|
2.1 |
An Dương Vương: Từ đầu đường Phan Đình Phùng (từ thửa 198, 128, |
15.000 |
1,1 |
|
2.2 |
An Dương Vương: Đoạn còn lại (từ thửa 170 và thửa số 172, tờ bản |
11.000 |
1,3 |
|
2.3 |
Bùi Thị Xuân: Từ Nguyễn Thái Học (từ thửa số 13 tờ bản đồ số 09 |
26.400 |
1,5 |
|
2.4 |
Bùi Thị Xuân: Đoạn còn lại (từ thửa 533 tờ bản đồ số 21 và thửa |
24.800 |
1,5 |
|
2.5 |
Cổ Loa: Trọn đường |
6.000 |
1,5 |
|
2.6 |
Đinh Tiên Hoàng: Trọn đường |
24.000 |
1,3 |
|
2.7 |
Lý Tự Trọng: Trọn đường |
17.920 |
1,3 |
|
2.8 |
Mai Hoa Thôn: Trọn đường |
7.000 |
1,2 |
|
2.9 |
Nguyễn Công Trứ: Từ nhà số 47 (số cũ 3G) Nguyễn Công Trứ (từ |
18.400 |
1,4 |
|
2.10 |
Nguyễn Công Trứ: Từ ngã ba Lý Nam Đế (từ thửa 94 tờ bản đồ số 21 |
16.000 |
1,4 |
|
2.11 |
Nguyễn Lương Bằng: Từ Phan Đình Phùng đến An Dương Vương |
16.000 |
1,1 |
|
2.12 |
Nguyễn Thị Nghĩa: Từ Bùi Thị Xuân (khách sạn Gold Valley) (từ |
16.000 |
1,1 |
|
2.13 |
Nguyễn Thị Nghĩa: đoạn còn lại (thửa 33, 218, tờ bản đồ 12) |
13.000 |
1,1 |
|
2.14 |
Nguyễn Văn Trỗi: Từ đầu đường (Khu Hòa Bình) đến đường Lên nhà |
27.200 |
1,3 |
|
2.15 |
Nguyễn Văn Trỗi: Đoạn còn lại (thửa 46 tờ bản đồ 13 và thửa số |
23.000 |
1,3 |
|
2.16 |
Phan Đình Phùng: Từ ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 Trương |
32.800 |
1,5 |
|
2.17 |
Phan Đình Phùng: Từ giáp nhà 271, nhà 210 (thửa 346 tờ bản đồ 6 |
25.600 |
1,5 |
|
2.18 |
Thông Thiên Học: Từ Bùi Thị Xuân (thửa 533 tờ 21 và thửa 221 tờ |
16.000 |
1,3 |
|
2.19 |
Thông Thiên Học: Đoạn còn lại (thửa 84, 116, tờ bản đồ 2) đến |
14.000 |
1,1 |
|
2.20 |
Hẻm tập thể bưu điện: Từ giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên |
11.000 |
1,1 |
|
2.21 |
Tô Ngọc Vân: Từ hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà |
7.000 |
1,3 |
|
2.22 |
Võ Thị Sáu: Trọn đường |
9.000 |
1,2 |
|
2.23 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ Phan Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 |
16.000 |
1,1 |
|
2.24 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Văn Trỗi: |
24.000 |
1,1 |
|
2.25 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Công Trứ: |
|
|
|
2.25.1 |
Quy hoạch có lộ giới 10m |
14.000 |
1,1 |
|
2.25.2 |
Quy hoạch có lộ giới 6m |
11.000 |
1,2 |
|
2.26 |
Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị -Đường nội bộ quy |
16.000 |
1,5 |
|
2.27 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai Bà Trưng: |
|
|
|
2.27.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
21.000 |
1,1 |
|
2.27.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) |
19.000 |
1,1 |
|
2.27.3 |
Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m) |
17.000 |
1,1 |
|
2.27.4 |
Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m) |
13.000 |
1,1 |
|
3 |
PHƯỜNG 3 |
|
|
|
3.1 |
An Bình: Trọn đường |
6.000 |
1,7 |
|
3.2 |
Ba Tháng Tư: Trọn đường |
22.450 |
1,4 |
|
3.3 |
Bà Triệu: Trọn đường |
22.400 |
1,3 |
|
3.4 |
Chu Văn An: Trọn đường |
17.000 |
1,1 |
|
3.5 |
Đặng Thái Thân: Trọn đường |
8.000 |
1,3 |
|
3.6 |
Đèo Prenn: Từ ngã ba đường Ba tháng Tư – Đống Đa đến ngã ba |
2.000 |
1,5 |
|
3.7 |
Đèo Prenn: Từ ngã ba Mimosa – Prenn đến Cầu Prenn |
3.000 |
1,5 |
|
3.8 |
Đống Đa |
|
|
|
3.8.1 |
Đống Đa: Từ đầu đường Ba Tháng Tư đi vào (từ thửa 171 tờ bản đồ |
13.000 |
1,3 |
|
3.8.2 |
Đống Đa: Từ đầu đường Ba Tháng Tư đi vào (thửa 171 tờ bản đồ 29) |
13.000 |
1,2 |
|
3.8.3 |
Đống Đa: Đoạn còn lại (thửa 477 tờ bản đồ 29 và thửa 164 tờ bản |
10.000 |
1,3 |
|
3.9 |
Hà Huy Tập: Từ Trần Phú (thửa 68, 69 tờ bản đồ số 05) đến tu |
22.000 |
1,1 |
|
3.10 |
Hà Huy Tập: Đoạn còn lại (từ thửa 246, 35 tờ bản đồ 10) đến hết |
11.000 |
1,1 |
|
3.11 |
Hồ Tùng Mậu: Trọn đường |
20.800 |
1,3 |
|
3.12 |
Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện): Từ Hồ Tùng Mậu từ thửa |
14.400 |
1,4 |
|
3.13 |
Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên Xuân Hương): Từ Hồ Tùng Mậu |
16.800 |
1,3 |
|
3.14 |
Lê Đại Hành: Từ Trần Quốc Toản đến Trần Phú |
33.968 |
1,3 |
|
3.15 |
Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim Khuê): Từ Lê Đại Hành từ thửa 3, |
26.400 |
1,3 |
|
3.16 |
Lương Thế Vinh: Từ Hà Huy Tập thửa 135, 153 tờ bản đồ 10 đến hết |
9.000 |
1,2 |
|
3.17 |
Nhà Chung: Từ Trần Phú (từ thửa 98, 96 tờ bản đồ 06) đến UBND |
23.000 |
1,4 |
|
3.18 |
Nhà Chung: Đoạn còn lại từ thửa 79, 85 tờ bản đồ 9 đến chợ Xuân |
13.500 |
1,1 |
|
3.19 |
Phạm Ngũ Lão: Trọn đường |
33.500 |
1,1 |
|
3.20 |
Tô Hiến Thành: Trọn đường |
9.000 |
1,8 |
|
3.21 |
Đường nhánh vòng công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng, đường Tô |
8.000 |
1,3 |
|
3.22 |
Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành: |
7.000 |
1,3 |
|
3.23 |
Trần Hưng Đạo: Từ Trần Phú (từ thửa 87 tờ bản đồ 5, thửa 86 tờ |
25.600 |
1,3 |
|
3.24 |
Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo: Từ Hội đồng nhân tỉnh (thửa 87, 68 tờ |
17.200 |
1,3 |
|
3.25 |
Trần Phú: Từ Trần Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn Palace và thửa |
30.400 |
1,3 |
|
3.26 |
Hẻm 21 Trần Phú (giáp Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt): Từ Trần |
23.200 |
1,3 |
|
3.27 |
Trần Quốc Toản: Trọn đường |
22.000 |
1,1 |
|
3.28 |
Trần Thánh Tông: Trọn đường |
3.000 |
1,5 |
|
3.29 |
Trúc Lâm Yên Tử: Trọn đường |
2.000 |
1,5 |
|
3.30 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm – Nhánh trái: Từ Trúc Lâm Yên Tử đến dự |
4.000 |
1,3 |
|
4 |
PHƯỜNG 4 |
|
|
|
4.1 |
An Sơn: Từ đầu đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bản đồ 23 đến |
11.000 |
1,6 |
|
4.2 |
An Sơn (đoạn còn lại): Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ |
9.000 |
1,6 |
|
4.3 |
Đường nhánh An Sơn: Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5) |
3.000 |
1,5 |
|
4.4 |
Ba Tháng Hai: Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ |
40.000 |
1,3 |
|
4.5 |
Bà Triệu: Trọn đường |
22.400 |
1,3 |
|
4.6 |
Đào Duy Từ: Từ Trần Phú (thửa 10, 9 tờ 54) đến hết nhà số 28 |
15.200 |
1,3 |
|
4.7 |
Đào Duy Từ: Từ giáp nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) đến |
7.200 |
1,7 |
|
4.8 |
Đoàn Thị Điểm: Trọn đường |
22.400 |
1,3 |
|
4.9 |
Đồng Tâm: Trọn đường |
7.000 |
1,8 |
|
4.10 |
Hoàng Văn Thụ: Từ Đường 3 tháng 2 đến Huyền Trân Công Chúa |
16.000 |
1,1 |
|
4.11 |
Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn): Từ thửa 196, |
13.000 |
1,1 |
|
4.12 |
Huyền Trân Công Chúa: Từ Hoàng Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ |
11.000 |
1,1 |
|
4.13 |
Huyền Trân Công Chúa: Đoạn còn lại |
8.000 |
1,6 |
|
4.14 |
Huỳnh Thúc Kháng: Trọn đường |
15.000 |
1,1 |
|
4.15 |
Lê Hồng Phong: Trọn đường |
17.000 |
1,3 |
|
4.16 |
Mạc Đỉnh Chi: Từ đường 3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ |
17.000 |
1,1 |
|
4.17 |
Mạc Đỉnh Chi: Đoạn còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46) đến khu quy |
14.000 |
1,1 |
|
4.18 |
Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi: |
|
|
|
4.18.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
17.000 |
1,1 |
|
4.18.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
13.500 |
1,5 |
|
4.19 |
Ngô Thì Nhậm: Trọn đường |
5.000 |
1,9 |
|
4.20 |
Ngô Thì Sỹ: Từ đầu đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3) đến nhà |
6.500 |
1,8 |
|
4.21 |
Ngô Thì Sỹ: Đoạn còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bản đồ 2 |
4.500 |
1,3 |
|
4.22 |
Nguyễn Trung Trực: Trọn đường |
7.000 |
1,8 |
|
4.23 |
Nguyễn Viết Xuân: Trọn đường |
10.500 |
1,1 |
|
4.24 |
Pasteur: Trọn đường |
15.000 |
1,6 |
|
4.25 |
Quanh trường Cao Đẳng Nghề: Trọn đường |
9.600 |
1,4 |
|
4.26 |
Quanh Hồ Hạt Đậu: Từ Trần Phú (thửa 14 tờ 38) đến Trần Lê thửa 3 |
29.600 |
1,3 |
|
4.27 |
Quanh khu Hành Chính tập trung: Từ Trần Phú thửa 20 tờ 38 đến |
23.200 |
1,3 |
|
4.28 |
Quanh khu Hành chính tập trung: Từ ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu |
22.400 |
1,3 |
|
4.29 |
Thiện Mỹ: Trọn đường |
7.000 |
1,2 |
|
4.30 |
Thiện Ý: Trọn đường |
7.000 |
1,6 |
|
4.31 |
Trần Lê: Trọn đường |
32.000 |
1,3 |
|
4.32 |
Trần Phú: Từ giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt (thửa 204, |
29.600 |
1,3 |
|
4.33 |
Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường cao đẳng Kinh Tế Lâm Đồng): Từ Trần |
22.400 |
1,3 |
|
4.34 |
Trần Thánh Tông: Từ thửa 32, tờ bản đồ số 31, phường 3 đến Thiền |
3.000 |
1,5 |
|
4.35 |
Triệu Việt Vương: Từ Lê Hồng Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41) |
15.000 |
1,3 |
|
4.36 |
Triệu Việt Vương: Từ Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa |
12.000 |
1,5 |
|
4.37 |
Triệu Việt Vương: Đoạn còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23) đến thửa |
10.000 |
1,1 |
|
4.38 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm: Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã |
4.000 |
1,3 |
|
4.39 |
Khu quy hoạch dân cư An Sơn |
|
|
|
4.39.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 16 m |
8.100 |
1,7 |
|
4.39.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 10 m |
6.500 |
1,7 |
|
4.39.3 |
Đường quy hoạch có lộ giới 5 m |
5.000 |
1,2 |
|
4.40 |
Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực |
6.500 |
1,2 |
|
4.41 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu |
19.500 |
1,1 |
|
5 |
PHƯỜNG 5 |
|
|
|
5.1 |
An Tôn: Trọn đường |
5.000 |
1,2 |
|
5.2 |
Cam Ly: Từ Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) thửa 44, 76 tờ 10 đến cầu Cam |
5.000 |
1,2 |
|
5.3 |
Dã Tượng: Trọn đường |
5.000 |
1,7 |
|
5.4 |
Gio An: Trọn đường |
6.000 |
1,7 |
|
5.5 |
Đa Minh: Trọn đường |
4.000 |
1,8 |
|
5.6 |
Đường vào Tà Nung: Từ ngã ba Tà Nung thửa 44, 76 tờ 10 đến ngã |
2.000 |
1,5 |
|
5.7 |
Đường vào Tà Nung: Từ ngã ba đường vào ban quản lý rừng Tà Nung |
1.000 |
2,0 |
|
5.8 |
Hàn Thuyên: Trọn đường, từ thửa 23, tờ 19 đến thửa 154 tờ 26 |
6.000 |
1,2 |
|
5.9 |
Hải Thượng: Từ đầu Ba tháng Hai đến Tô Ngọc Vân |
32.000 |
1,1 |
|
5.10 |
Hải Thượng: Đoạn còn lại thửa 142 tờ 24 đến thửa 109 tờ 33. |
25.600 |
1,2 |
|
5.11 |
Hoàng Diệu: Từ Hải Thượng đến Yagout |
19.000 |
1,5 |
|
5.12 |
Hoàng Diệu: Từ Yagout đến ngã ba Ma Trang Sơn (thửa 25, 250 tờ |
11.000 |
1,5 |
|
5.13 |
Hoàng Diệu: Từ ngã ba Ma Trang Sơn (sau thửa 25, 250 tờ 27) |
8.000 |
1,5 |
|
5.14 |
Hoàng Văn Thụ: Từ Huyền Trân Công Chúa đến hết thác Cam Ly, nhà |
13.000 |
1,1 |
|
5.15 |
Hoàng Văn Thụ: Từ giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 đến Đến |
10.000 |
1,5 |
|
5.16 |
Huyền Trân Công Chúa: Từ Hoàng Văn Thụ đến hết Trường Dân Tộc |
11.000 |
1,1 |
|
5.17 |
Huyền Trân Công Chúa: Đoạn còn lại (sau thửa 1 tờ 37 và thửa 52 |
8.000 |
1,2 |
|
5.18 |
Lê Lai: Trọn đường |
7.000 |
1,2 |
|
5.19 |
Lê Quý Đôn: Trọn đường |
14.400 |
1,4 |
|
5.20 |
Lê Thánh Tôn: Từ đầu đường đến Dã Tượng |
7.000 |
1,2 |
|
5.21 |
Ma Trang Sơn: Trọn đường |
5.000 |
1,6 |
|
5.22 |
Mẫu Tâm: Trọn đường |
6.500 |
1,5 |
|
5.23 |
Ngô Huy Diễn: Trọn đường |
8.000 |
1,2 |
|
5.24 |
Nguyễn Khuyến: Trọn đường |
7.200 |
1,2 |
|
5.25 |
Nguyễn Đình Quân: Trọn đường |
6.000 |
1,6 |
|
5.26 |
Nguyễn Thị Định: Trọn đường |
9.600 |
1,4 |
|
5.27 |
Nguyễn Thượng Hiền: Trọn đường |
6.500 |
1,2 |
|
5.28 |
Thánh Tâm: Trọn đường |
4.000 |
1,3 |
|
5.29 |
Tô Ngọc Vân: Từ Cầu Lê Quý Đôn đến cầu Hải Thượng |
7.500 |
1,2 |
|
5.30 |
Trần Bình Trọng: Từ đầu đường đến ngã ba Hàn Thuyên thửa 154 tờ |
9.000 |
1,6 |
|
5.31 |
Trần Bình Trọng: Từ ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) đến Lê Lai |
8.000 |
1,2 |
|
5.32 |
Trần Nhật Duật: Trọn đường |
7.200 |
1,2 |
|
5.33 |
Trần Văn Côi: Trọn đường |
2.000 |
1,5 |
|
5.34 |
Y Dinh: Trọn đường |
3.200 |
1,6 |
|
5.35 |
Yagout: Trọn đường |
4.800 |
1,5 |
|
5.36 |
Yết Kiêu: Trọn đường |
4.000 |
1,8 |
|
5.37 |
Khu quy hoạch: Hàn Thuyên |
|
|
|
5.37.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
5.000 |
1,2 |
|
5.37.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
4.000 |
1,5 |
|
5.38 |
Khu quy hoạch: Hoàng Diệu |
|
|
|
5.38.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
9.500 |
1,1 |
|
5.38.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
7.500 |
1,2 |
|
5.38.3 |
Đường quy hoạch có lộ giới 6m |
6.500 |
1,2 |
|
5.39 |
Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến |
|
|
|
5.39.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) |
4.000 |
1,5 |
|
5.39.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m) |
3.000 |
1,7 |
|
6 |
PHƯỜNG 6 |
|
|
|
6.1 |
Dã Tượng: Trọn đường |
5.000 |
1,2 |
|
6.2 |
Hai Bà Trưng: Từ Hải Thượng đến Tản Đà |
26.400 |
1,3 |
|
6.3 |
Hai Bà Trưng: Từ Tản Đà đến La Sơn Phu Tử |
20.000 |
1,6 |
|
6.4 |
Hai Bà Trưng: Đoạn còn lại |
14.000 |
1,2 |
|
6.5 |
Hẻm số 3 Hai Bà Trưng: Từ Hai Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24) đến |
16.800 |
1,3 |
|
6.6 |
Hải Thượng: Từ cầu Hải Thượng đến cuối đường |
25.600 |
1,2 |
|
6.7 |
Hẻm 56 Hải Thượng: Từ Hải Thượng thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24 |
14.000 |
1,1 |
|
6.8 |
Kim Đồng: Trọn đường |
6.500 |
1,7 |
|
6.9 |
La Sơn Phu Tử: Trọn đường |
16.000 |
1,6 |
|
6.10 |
Lê Thánh Tôn: Từ đầu đường đến Dã Tượng |
7.000 |
1,2 |
|
6.11 |
Lê Thánh Tôn: Đoạn còn lại (đường cụt) thửa 159, 161 tờ 5 |
4.800 |
1,5 |
|
6.12 |
Mai Hắc Đế: Trọn đường |
7.200 |
1,7 |
|
6.13 |
Ngô Quyền: Từ đầu đường đến hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình |
8.800 |
1,8 |
|
6.14 |
Ngô Quyền: Từ giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) sau |
8.000 |
1,8 |
|
6.15 |
Đường quanh trường Lam Sơn: Từ Ngô Quyền đến Ngô Quyền |
5.600 |
1,4 |
|
6.16 |
Nguyễn An Ninh: Trọn đường |
4.800 |
1,9 |
|
6.17 |
Phạm Ngọc Thạch: Từ Hải Thượng đến Trung tâm y tế dự phòng thửa |
16.500 |
1,1 |
|
6.18 |
Phạm Ngọc Thạch: Từ Trung tâm y tế dự phòng đến đầu đường Thi |
12.000 |
1,4 |
|
6.19 |
Phạm Ngọc Thạch: Đoạn còn lại |
9.000 |
1,2 |
|
6.20 |
Phan Đình Giót: Trọn đường |
4.000 |
1,5 |
|
6.21 |
Tản Đà: Trọn đường |
14.400 |
1,4 |
|
6.22 |
Thi Sách: Trọn đường |
8.000 |
1,8 |
|
6.23 |
Tô Vĩnh Diện: Trọn đường |
6.400 |
1,4 |
|
6.24 |
Yết Kiêu: Trọn đường |
4.800 |
1,3 |
|
6.25 |
Khu quy hoạch Bạch Đằng -Ngô Quyền – Phường 6 |
5.600 |
2,0 |
|
7 |
PHƯỜNG 7 |
|
|
|
7.1 |
Ankroet: Trọn đường |
3.200 |
1,6 |
|
7.2 |
Hẻm Hố Hồng |
2.400 |
1,7 |
|
7.3 |
Bạch Đằng: Trọn đường |
7.200 |
1,8 |
|
7.4 |
Cam Ly: Từ Cầu Cam Ly đến ngã 3 Ankoret |
4.000 |
1,5 |
|
7.5 |
Cao Bá Quát: Trọn đường |
4.000 |
1,5 |
|
7.6 |
Cao Thắng: Trọn đường |
3.200 |
1,8 |
|
7.7 |
Châu Văn Liêm: Trọn đường |
3.200 |
1,5 |
|
7.8 |
Hẻm Đất Mới 2:Từ Châu Văn Liêm đến cuối đường |
|
|
|
7.9 |
Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa trang Thánh Mẫu |
2.000 |
1,5 |
|
7.10 |
Từ hết nghĩa trang Thánh Mẫu đến cuối đường |
2.500 |
1,6 |
|
7.11 |
Công Chúa Ngọc Hân: Trọn đường |
3.500 |
1,4 |
|
7.12 |
Đa Phú: Trọn đường |
4.000 |
1,8 |
|
7.13 |
ĐanKia: Từ ngã ba Ankoret – Xô Viết Nghệ Tĩnh thửa 407 tờ 21 và |
4.800 |
2,3 |
|
7.14 |
Hẻm 50-51 cũ: Từ (thửa 18,8 tờ l) đến (thửa 194 và thửa l68A, tờ |
4.000 |
1,5 |
|
7.15 |
Hẻm Tây Thuận: Từ (thửa 350,352 tờ 9) đến (thửa 226, 297 tờ 9) |
4.000 |
1,5 |
|
7.16 |
Đinh Công Tráng: Trọn đường |
4.000 |
1,8 |
|
7.17 |
Đường Thôn Măng Ling: Từ điểm nối Ankroet (thửa 87 tờ 15) đến |
3.000 |
1,8 |
|
7.18 |
Đường nhánh vòng thôn Măng Ling: Từ (thửa số 19,20 tờ bản đồ số |
3.000 |
1,5 |
|
7.19 |
Kim Thạch: Trọn đường |
3.000 |
1,4 |
|
7.20 |
Lê Thị Riêng: Trọn đường |
3.000 |
1,4 |
|
7.21 |
Nguyễn Hoàng: Trọn đường |
3.000 |
1,7 |
|
7.22 |
Nguyên Phi Ỷ Lan: Trọn đường |
3.200 |
1,6 |
|
7.23 |
Nguyễn Siêu:Từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã ba Bạch Đằng (đến thửa |
5.000 |
1,4 |
|
7.24 |
Nguyễn Siêu:Từ ngã ba Bạch Đằng (từ thửa 546, 610 tờ 24) đến |
4.800 |
1,8 |
|
7.25 |
Tô Hiệu:Từ Thánh Mẫu đến ngã ba nhánh ra Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa |
5.000 |
1,4 |
|
7.26 |
Tô Vĩnh Diện: Trọn đường |
7.500 |
1,2 |
|
7.27 |
Thánh Mẫu: Từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã ba Châu Văn Liêm (hết |
5.000 |
1,2 |
|
7.28 |
Thánh Mẫu: Đoạn còn lại (thửa 432 và sau thửa 890 tờ 22, p8) đến |
4.000 |
1,5 |
|
7.29 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ cuối đường (Phan Đình Phùng) (thửa 35 tờ |
14.500 |
1,3 |
|
7.30 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ ngã ba Cao Bá Quát (từ thửa 474,575 tờ 23) |
14.500 |
1,1 |
|
7.31 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ Lê Thị Riêng đến cuối đường |
8.000 |
1,4 |
|
8 |
PHƯỜNG 8 |
|
|
|
8.1 |
Bùi Thị Xuân: Từ ngã ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 tờ 21 |
24.800 |
1,5 |
|
8.2 |
Cách Mạng Tháng Tám: Trọn đường |
4.500 |
1,6 |
|
8.3 |
Cù Chính Lan: Trọn Đường |
4.000 |
1,5 |
|
8.4 |
Hẻm Cù Chính Lan: Từ Cù Chính Lan (thửa 533, 534 tờ 9) đến (thửa |
3.200 |
1,6 |
|
8.5 |
Lý Nam Đế: Từ Đường Nguyễn Công Trứ đến ngã ba Chùa Linh Giác |
7.200 |
1,6 |
|
8.6 |
Lý Nam Đế: Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16 |
7.500 |
1,3 |
|
8.7 |
Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường tiểu học Phù Đổng): Từ Lý Nam |
4.800 |
1,5 |
|
8.8 |
Mai Anh Đào: Trọn đường |
8.000 |
1,7 |
|
8.9 |
Hẻm Mai Anh Đào: Từ Mai Anh Đào (Thửa 266, 771 tờ 8) đến (thửa |
6.400 |
1,6 |
|
8.10 |
Mai Xuân Thưởng: Trọn đường |
3.200 |
1,7 |
|
8.11 |
Ngô Tất Tố: Từ lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, |
3.500 |
1,7 |
|
8.12 |
Ngô Tất Tố: Đoạn còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) |
3.000 |
1,4 |
|
8.13 |
Hẻm Ngô Tất Tố: Từ Ngô Tất Tố (thửa 667, 1102 tờ 8) đến thửa 578 |
1.600 |
2,0 |
|
8.14 |
Nguyễn Công Trứ: Từ ngã năm Đại Học đến ngã ba Lý Nam Đế |
18.400 |
1,4 |
|
8.15 |
Nguyễn Công Trứ: Đoạn còn lại |
16.500 |
1,1 |
|
8.16 |
Nguyễn Hữu Cảnh: Trọn đường |
6.000 |
1,2 |
|
8.17 |
Nguyên Tử Lực: Trọn đường |
7.000 |
1,8 |
|
8.17.1 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiện Lâm): Từ Nguyên Tử Lực |
4.000 |
1,8 |
|
8.18 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân): Từ Nguyên Tử |
|
|
|
8.18.1 |
Từ 0 vào sâu 300 m : Từ (thửa 857,858 tờ bản đồ số17) đến hết |
4.800 |
1,5 |
|
8.18.2 |
Từ trên 300m : Từ (thửa 876,880 tờ bản đồ số17) đến hết (thửa |
4.000 |
1,5 |
|
8.19 |
Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa): Từ Nguyên Tử |
4.800 |
1,5 |
|
8.20 |
Phù Đổng Thiên Vương: Từ Ngã năm Đại học đến đầu đường Nguyễn |
26.400 |
1,6 |
|
8.21 |
Phù Đổng Thiên Vương: Đoạn còn lại |
13.500 |
1,5 |
|
8.22 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Ứng dụng |
8.800 |
1,4 |
|
8.23 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã |
8.800 |
1,4 |
|
8.24 |
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc): Từ |
8.800 |
1,4 |
|
8.25 |
Tô Hiệu: Trọn đường |
4.800 |
1,5 |
|
8.26 |
Tôn Thất Tùng: Trọn đường |
4.000 |
1,8 |
|
8.27 |
Trần Anh Tông: Trọn đường |
5.600 |
1,6 |
|
8.28 |
Trần Khánh Dư: Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ 16 và thửa |
11.200 |
1,4 |
|
8.29 |
Trần Khánh Dư: Đoạn còn lại đến (kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam |
8.000 |
1,5 |
|
8.30 |
Trần Đại Nghĩa: Trọn đường |
4.000 |
1,7 |
|
8.31 |
Trần Nhân Tông: Trọn đường |
12.000 |
1,3 |
|
8.32 |
Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà): Từ Trần Nhân Tông |
|
|
|
8.32.1 |
Từ 0-300 m: Từ (thửa 609 tờ bản đồ số 21) đến hết (thửa 734,596 |
8.800 |
1,4 |
|
8.32.2 |
Từ trên 300 m: Từ (thửa 596 tờ bản đồ số 21) đến hết (thửa 561 |
7.200 |
1,5 |
|
8.33 |
Trần Quang Khải: Trọn đường |
5.600 |
1,8 |
|
8.34 |
Vạn Hạnh: Trọn đường |
10.400 |
1,6 |
|
8.35 |
Hẻm vào chùa Vạn Hạnh: Từ Vạn Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16) đến |
4.800 |
1,5 |
|
8.36 |
Hẻm Vạn Hạnh 1: Từ Vạn Hạnh (thửa 271, 1178 tờ 16) đến (thửa |
4.800 |
1,5 |
|
8.37 |
Hẻm Vạn Hạnh 2: Từ Vạn Hạnh (thửa 261, 1791 tờ 16) đến (thửa |
4.800 |
1,5 |
|
8.38 |
Vạn Kiếp: Trọn đường |
4.800 |
1,5 |
|
8.39 |
Võ Trường Toản: Từ đầu đường đến giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt |
5.000 |
2 |
|
8.40 |
Võ Trường Toản: Đoạn còn lại |
4.800 |
2 |
|
8.41 |
Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ): Từ Võ Trường Toản (thửa 620, 998 |
4.000 |
1,5 |
|
8.42 |
Vòng Lâm Viên |
|
|
|
8.42.1 |
Đoạn còn lại (đường đất) |
2.000 |
1,5 |
|
8.42.2 |
Đoạn mặt đường trải đá cấp phối |
2.500 |
1,6 |
|
8.42.3 |
Đoạn mặt đường trải nhựa |
3.000 |
1,4 |
|
8.43 |
Hẻm Vòng Lâm Viên: Từ Vòng Lâm Viên (thửa 94, 93 tờ 9) đến (thửa |
2.000 |
1,5 |
|
8.44 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ ngã ba Nguyễn Công Trứ – Xô Viết Nghệ Tĩnh |
11.200 |
1,4 |
|
8.45 |
Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn – Phường 8 |
6.400 |
2,0 |
|
8.46 |
Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực – Trần Anh Tông |
|
|
|
8.46.1 |
Đường quy hoạch lộ giới 8m |
7.000 |
1,7 |
|
8.46.2 |
Đường quy hoạch lộ giới 12m |
8.000 |
1,2 |
|
8.46.3 |
Đường quy hoạch lộ giới 5m |
5.500 |
1,3 |
|
8.47 |
Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh: |
6.500 |
1,2 |
|
8.48 |
Khu B đại học Đà Lạt: Từ Lý Nam Đế đến hết khu quy hoạch đã được |
8.000 |
1,2 |
|
9 |
PHƯỜNG 9 |
|
|
|
9.1 |
Chi Lăng: Trọn đường |
12.800 |
1,7 |
|
9.2 |
Hẻm Chi Lăng: Từ Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13) đến Cổng Học viện |
9.800 |
1,3 |
|
9.3 |
Cô Bắc: Trọn đường |
9.000 |
1,2 |
|
9.4 |
Cô Giang: Trọn đường |
9.000 |
1,2 |
|
9.5 |
Hẻm Cô Giang: Từ Cô Giang đến nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22) |
8.000 |
1,2 |
|
9.6 |
Hồ Xuân Hương: Từ Chi Lăng đến đập Hồ Than Thở |
8.500 |
1,6 |
|
9.7 |
Hồ Xuân Hương: Đoạn còn lại |
5.000 |
1,2 |
|
9.8 |
Hùng Vương: Từ Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) đến chung cư |
12.800 |
1,4 |
|
9.9 |
Kí Con: Trọn đường |
7.200 |
1,4 |
|
9.10 |
Lữ Gia: Từ Nguyễn Đình Chiểu đến ngã ba Kho Sách |
8.000 |
1,6 |
|
9.11 |
Lữ Gia (nhánh 1): Từ ngã ba xưởng đũa cũ đến vòng quanh đến ngã |
4.000 |
1,5 |
|
9.12 |
Lữ Gia (nhánh 2): Từ ngã ba Kho Sách đến hết đường |
4.000 |
1,8 |
|
9.13 |
Lý Thường Kiệt: Trọn đường |
3.200 |
1,6 |
|
9.14 |
Mê Linh: Trọn đường |
5.600 |
1,9 |
|
9.15 |
Mê Linh (Đường nhánh): Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D |
4.000 |
1,5 |
|
9.16 |
Hẻm Mê Linh: Từ Mê Linh đến Lý Thường Kiệt |
3.200 |
1,6 |
|
9.17 |
Ngô Văn Sở: Từ Khu Chi Lăng đến Nhà Thờ |
4.500 |
1,6 |
|
9.18 |
Ngô Văn Sở: Đoạn còn lại |
4.000 |
1,5 |
|
9.19 |
Nguyễn Du: Trọn đường |
8.000 |
1,6 |
|
9.20 |
Nguyễn Đình Chiểu: Trọn đường |
10.000 |
1,6 |
|
9.21 |
Hẻm Nguyễn Đình Chiểu: Từ Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa |
5.000 |
1,6 |
|
9.22 |
Nguyễn Trãi: Từ đầu đường YerSin đến Ga Đà Lạt |
12.000 |
1,3 |
|
9.23 |
Nguyễn Trãi: Đoạn còn lại |
9.600 |
1,4 |
|
9.24 |
Phan Chu Trinh: Trọn đường |
14.400 |
1,7 |
|
9.25 |
Phó Đức Chính: Trọn đường |
7.200 |
1,4 |
|
9.26 |
Quang Trung: Trọn đường |
15.200 |
1,3 |
|
9.27 |
Sương Nguyệt Ánh: Trọn đường |
8.000 |
1,5 |
|
9.28 |
Hẻm Sương Nguyệt Ánh: Từ Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20 |
5.600 |
1,4 |
|
9.29 |
Tương Phố: Trọn đường |
7.200 |
1,4 |
|
9.30 |
Trần Quý Cáp: Trọn đường |
14.400 |
1,5 |
|
9.31 |
Hẻm 01 Trần Quý Cáp: Từ Trần Quý Cáp đến cuối đường |
8.800 |
1,4 |
|
9.32 |
Trần Thái Tông: Từ đầu đường đến khe suối nhỏ |
4.000 |
1,5 |
|
9.33 |
Trạng Trình: Trọn đường |
5.000 |
1,6 |
|
9.34 |
Trương Văn Hoàn: Trọn đường |
3.200 |
1,6 |
|
9.35 |
Yersin (thống nhất cũ): Từ Cổng Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt |
5.600 |
1,7 |
|
9.36 |
Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92 |
|
|
|
9.36.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
4.000 |
1,8 |
|
9.36.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m |
3.200 |
1,4 |
|
9.37 |
Khu quy hoạch dân cư Yersin |
|
|
|
9.37.1 |
Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
9.600 |
1,4 |
|
9.37.2 |
Đường quy hoạch có lộ giới 7m |
8.000 |
1,4 |
|
10 |
PHƯỜNG 10 |
|
|
|
10.1 |
Hoàng Hoa Thám: Từ đầu đường đến Chùa Linh Phong |
5.600 |
1,8 |
|
10.2 |
Hoàng Hoa Thám: Đoạn còn lại |
4.000 |
1,5 |
|
10.3 |
Hùng Vương: Từ Sở Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) |
15.200 |
1,3 |
|
10.4 |
Khởi Nghĩa Bắc Sơn: Trọn đường |
8.000 |